-
Đang online:
25
-
Hôm nay:
7
-
Trong tuần:
1 894
-
Tất cả:
249248
| |
02/04/2024
THÔNG BÁO Về việc mời tham gia thẩm định giá thiết bị phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới, thiết bị phòng lớp học, bàn ghế phòng hội đồng sư phạm
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:/THPTLgS
Về việc mời tham gia thẩm định giá
thiết bị trường học
|
Hòa Bình, ngày 02 tháng 4 năm 2024
|
THÔNG BÁO Về việc mời tham gia thẩm định giá thiết bị phục vụ chương trình giáo dục phổ thông mới, thiết bị phòng lớp học, bàn ghế phòng hội đồng sư phạm.
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về Thẩm định giá;
Căn cứ Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật (tối thiểu) và mức giá dự toán (tối đa) đối với danh mục tài sản thực hiện mua sắm tập trung theo quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình theo phương thức tập trung thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ vào thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông.
Để tổ chức mua sắm năm 2024 bảo đảm kịp thời và đúng quy định, Trường THPT Lương Sơn mời Quý Công ty tham gia thực hiện thẩm định giá tài sản theo nội dung như sau:
1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản thẩm định giá:
Tên đơn vị: Trường THPT Lương Sơn
Địa chỉ: Tiểu khu 9, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
2. Thông tin tài sản thẩm định giá: thiết bị trường học.
(Có Biểu chi tiết đính kèm)
3. Mục đích thẩm định giá: Xác định giá thiết bị để làm cơ sở trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán và thực hiện công tác mua sắm theo quy định.
4. Hồ sơ đăng ký gồm có
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
- Một bộ hồ sơ năng lực của tổ chức đấu giá tài sản.
- Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm VAT).
- Danh sách các Doanh nghiệp đủ điều kiện thẩm định giá năm 2024.
5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá
5.1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 02 /4/2024 đến ngày 08/4/2024.
Hồ sơ nộp trực tiếp trước 16 giờ 00 phút của ngày kết thúc thông báo
5.2. Địa điểm nộp hồ sơ: Trường THPT Lương Sơn
Địa chỉ: Tiểu khu 9, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
Địa chỉ mail: lethao2810@gmail.com
Lưu ý: Không hoàn lại hồ sơ đối với hồ sơ không được lựa chọn.
Rất mong nhận được sự quan tâm và hợp tác của Quý Công ty./.
Nơi nhận:
- Sở GĐ&ĐT (B/c);
- Lưu: VT.
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Lương
|
BIỂU CHI TIẾT
Thông tin tài sản cần định giá
(Kèm theo Công văn số /THPTLS ngày /4/2024 của Trường THPT Lương Sơn)
STT
|
Tên thiết bị - đặc tính kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (Đồng)
|
Thành tiền
(Đồng)
|
1
|
Ghế phòng hội đồng
- Chất Liệu: ghế hoàn toàn bằng gỗ tần bì tự nhiên, sơn PU cao cấp
- KT: R420xS500xC510/1020mm
- Kiểu dáng: Ghế 4 chân tĩnh có thanh khoá chân, mặt ngồi đục rãnh xung quanh, mặt tựa rộng có trạm trổ hoa văn, mặt ngồi và tựa lưng được bọc nỉ gai hoặc da công nghiệp cao cấp.
- Màu sắc theo yêu cầu
|
Cái
|
90
|
|
|
2
|
Bàn phòng hội đồng
- KT: 1450 x 500x750mm
- Chất Liệu: Bàn hoàn toàn bằng gỗ tần bì tự nhiên, sơn PU cao cấp, chân bàn kích thước 70x50mm, mặt bàn và yếm bằng ván gỗ dày 1,8cm
- Kiểu dáng: Mặt bàn hình chữ nhật, chân bàn uốn cong chữ C, yếm dạng yếm sát đất, bàn có ngăn để tài liệu.
|
Cái
|
20
|
|
|
3
|
Bàn phòng hội đồng
KT: 1950x500x750mm
- Chất Liệu: Bàn hoàn toàn bằng gỗ tần bì tự nhiên, sơn PU cao cấp, chân bàn kích thước 70x50mm, mặt bàn và yếm bằng ván gỗ dày 1,8cm
- Kiểu dáng: Mặt bàn hình chữ nhật, chân bàn uốn cong chữ C, yếm dạng yếm sát đất, bàn có ngăn để tài liệu.
|
Cái
|
4
|
|
|
4
|
Quầy phòng hội đồng
KT: 1200 x 500x 750mm
- Chất Liệu: Bàn hoàn toàn bằng gỗ tần bì tự nhiên, sơn PU cao cấp, chân bàn kích thước 70x50mm, mặt bàn và yếm bằng ván gỗ dày 1,8cm
- Kiểu dáng: Mặt bàn hai đầu cua tròn, chân bàn uốn cong chữ C, yếm dạng yếm sát đất, bàn có ngăn để tài liệu.
|
Cái
|
2
|
|
|
5
|
Bảng lớp học
Hệ bảng trượt ngang nguyên khối dài 3.6m Hệ thống trượt gồm 2 thanh ray: 1 ray trên và 1 ray dưới được làm bằng hợp kim nhôm đúc nguyên khối dày 1mm được sơn tĩnh điện sần màu ghi xám vững trãi, chống xước, chống oxy hóa, siêu bền, kiểu dáng Hàn Quốc hiện đại. Kích thước tổng thể khung nhôm: 39.6 x26.4 x1mm. Chiều dày tổng thể sản phẩm 70mm, gồm 2 lớp bảng:
Lớp 1 gồm: 2 bảng từ Hàn Quốc xanh có dòng kẻ kích thước 915x1200mm gắn cố định 2 đầu ray trượt. Khung nhôm bảng kích thước 39.6x26.4x1mm. Hậu bảng dày 20mm được gia cường chịu lực bởi 2 lớp cốt: cốt nhựa RIGID PVC chịu nước dày 5 ly + cốt nhựa RIGID PVC chịu nước dày 15 ly có sập ngàm giữa các tấm. Lớp 2 gồm: 2 bảng từ Hàn Quốc xanh có dòng kẻ kích thước 915x1200mm trượt trên ray. Khung nhôm bảng sơn tĩnh điện sần chống xước màu ghi xám kích thước 31.9x26.4x1mm..Góc bịt và khay đựng phấn bằng nhựa đồng màu với khung chống sắc nhọn và thẩm mĩ. Bánh xe đôi chuyên dụng đúc từ nhựa PA nguyên khối chịu mài mòn. Cụm bánh xe trượt gồm phần đế bánh xe, trục bánh và bánh xe đúc có vòng bi, phần đế và trục bánh được gia công cơ khí thành một cụm linh kiện đồng bộ, chính xác và đồng đều cao có phần hạn chế va chạm để bảo vệ phần bánh xe. Bánh xe được tán trên trục bằng máy đột công nghiệp đảm bảo chất lượng đồng đều và chính xác.Khoảng giữa hai bảng cố định, khung nhôm sẽ được gia cường bằng các thanh thép hộp 20*20 có sơn tĩnh điện đồng màu và được bắt vít với khung nhôm tăng cứng cho cấu tạo của khung ray trượt. tránh những bụi bẩn rơi trong rãnh nhôm và đảm bảo thẩm mỹ cho toàn bộ hệ bảng.
|
Cái
|
36
|
|
|
6
|
Bộ bàn ghế học sinh
- Kích thước bàn: Cao bàn tối thiểu ≥69 cm, sâu bàn ≥40 cm, rộng bàn 120 cm
Bàn 02 chỗ ngồi; màu sắc tự nhiên theo vân gỗ
- Khung bàn bằng thép hộp 50x25mm dày 1,1mm, thép hộp 25x25mm dày 1,0mm, các xà giằng bằng thép hộp 20x20mm dày 1,0mm. Giằng chữ H có đố đứng giữa. Toàn bộ khung bàn được hàn ngấu trong khí CO2, mài nhẵn, sơn tĩnh điện màu ghi, đảm bảo độ bền kết cấu và sơn phủ. Bên dưới chân bàn có đệm nhựa đúc màu đen.
- Mặt bàn: Làm bằng gỗ cao su ghép thanh mặt A - B vân gỗ sáng màu, dày tối thiểu 17mm được sơn phủ keo epoxy.
- Ngăn bàn: Làm bằng gỗ cao su ghép thanh dày tối thiểu 12mm, dài bằng chiều dài của khung bàn.
- Kích thước ghế: 02 ghế, Cao ghế ≥40 cm, sâu ghế ≥40 cm, rộng ghế ≥36 cm
Toàn bộ khung ghế được hàn ngấu trong khí CO2, mài nhẵn, sơn tĩnh điện màu ghi, đảm bảo thẩm mỹ, độ bền kết cấu và sơn phủ. Chân có đệm nhựa đúc màu đen. Mặt ghế, tựa ghế: Làm bằng gỗ cao su ghép thanh mặt A - B vân gỗ sáng màu, dày tối thiểu 17mm được sơn phủ keo epoxy.
|
Bộ
|
47
|
|
|
7
|
Bộ bàn ghế giáo viên
- Chất liệu: khung bằng sắt hộp sơn tĩnh điện kích thước 50x25, 25x25, 20x20 mm; mặt, yếm bàn, hồi bàn, mặt ghế,tựa ghế bằng gỗ cao su tự nhiên ghép thanh
- Kích thước bàn D1200 x D600xC750 m
- Kích thước ghế: R410 xS450 x C830 cm
|
Bộ
|
2
|
|
|
8
|
Loa gắn tường
- Đầu vào micrô 1CH,đầu vào âm thanh 1CH,đầu ra âm thanh 1CH,đầu vào USB 1CH; Điều khiển âm lượng độc lập,chức năng hồi âm;
- Micrô không dây chất lượng cao 2.4G ưu tiên tắt tiếng đầu vào khác;
- Khoảng cách thu sóng không dây 20 mét;
|
Bộ
|
2
|
|
|
9
|
Phụ kiện
Thiết bị Wifi 6 802.11b/g/n/ac/ax, 2.4GHz 2x2: 574Mbps, 5GHz 2x2: 1201Mbps, 2x 1000M Interfaces, 4 SSID, hỗ trợ 256 thiết bị đồng thời, DC/PoE power supply.
Giao diện kết nối 1 cổng 10/100/1000Mbps Base-T hỗ trợ PoE 802.3af 1 cổng LAN 10/100/1000Mbps Base-T 1 cổng USB 2.0 1 cổng console RJ45 1 cổng 12V DC (Nominal, +/- 5%) 1 đèn LED nhiều màu (hiển thị trạng thái hệ thống và radio) 1 nút reset Yêu cầu về nguồn, nhiệt độ hoạt động
Nguồn PoE 802.3af (LAN1) DC:12V±5% Power consumption: <13W Nhiệt độ làm việc: 0℃ đến 45℃ Nhiệt độ bảo quản: -40℃ đến 70℃ Tiểu chuẩn IP41 Độ ẩm làm việc: 10% đến 90% không ngưng tụ Độ ẩm bảo quản: 5% đến 95% không ngưng tụ. Kiểu lắp đặt: Ceiling Mounting Power Supply Adapter: DC 12 V/1.5 A (optional) PoE: IEEE 802.3af/802.3at-compliant (compatible). Khi hai nguồn DC và PoE được sử dụng, thiết bị sẽ lấy nguồn DC thay cho PoE
Điện năng tiêu thụ <13W (without USB output)
|
Bộ
|
1
|
|
|
10
|
Thiết bị đo tần số sóng âm
- Cảm biến âm thanh với tần số 20~20000 Hz;
- Loa mini.
|
Bộ
|
4
|
|
|
11
|
Thiết bị đo tốc độ truyền âm
Bộ thí nghiệm gồm:
- Cảm biến âm thanh với tần số 20~20000 Hz;
- Loa mini;
- Ống dẫn âm nhựa trong, đường kính 40 mm, dài 1000 mm, pit-tông di chuyển dễ dàng trong ống, 2 giá đỡ ống dẫn âm;
- Thước mét;
|
Bộ
|
4
|
|
|
12
|
Thiết bị thí nghiệm điện tích
Bộ thí nghiệm gồm:
+ Máy Uyn-xớt có khoảng cách phóng điện tối thiểu giữa hai điện cực 30mm, có hộp bảo quản bằng vật liệu trong suốt và bộ phận sấy gồm :
- Hai đĩa làm bằng nhựa đường kính 300mm dày 3mm: trên mặt ngoài của đĩa có dán 26 lá nhôm mỏng cách đều nhau. Hai đĩa được đặt song song, đồng trục và quay ngược chiều nhau nhờ một cơ cấu truyền động gồm tay quay, các dây đai cao su.
- Hai thanh trung tính làm bằng inox Ø3mm dài 22mm: Là vật dẫn được gắn cố định vào trục của hai đĩa; Ở hai đầu mỗi thanh trung tính có chổi kim loại luôn trượt sát trên bề mặt đĩa khi đĩa quay;
- Hai cần gom điện tích: làm bằng inox Ø5mm , ở hai nhánh có hai chổi bằng đồng đối diện nhau;
-Bộ phóng điện làm inox dài 260mm đầu có gắn 2 viên bi tròn bằng inox, tay cầm bằng nhựa cách điện Ø15mm dài 80mm.
- Có bộ phận sấy;
- Có hộp bảo quản được gắn cố định trên đế gỗ (380x190x17)mm có chân đế bằng nhựa. Hộp bảo quản bằng nhựa trong suốt có kích thước (355x185x405) mm gắn với đế gỗ qua vít M4.
+ Điện kế tĩnh điện: Có 2 mặt làm bằng thủy tinh đường kính 190 mm viền làm bằng kim loại, 1 mặt có vạch chia độ từ 0 - 90°, điện kế được gắn trên đế nhựa đường kính 100mm và đảm bảo độ nhạy;
+ Bộ tua tĩnh điện: Gồm 2 chiếc. Mỗi chiếc có các tua bằng sợi tổng hợp; quả cầu bằng kim loại đường kính khoảng 12mm gắn trên trụ inox có Ø6mm, có đế bằng nhựa Ø70mm.
+ 2 đoạn dây điện: dài 500mm để ghép, nối mạch (1 dây xanh, 1 dây đỏ);
|
Bộ
|
4
|
|
|
13
|
Ống nghiệm
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Ф16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.
|
Cái
|
200
|
|
|
14
|
Giá để ống nghiệm
Bằng nhựa hai tầng, chịu được hoá chất, có kích thước (180x110x56) mm, độ dày của vật liệu là 2,5 mm có gân cứng, khoan 5 lỗ, Ф19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Ф7mm xuống Ф10mm, có 4 lỗ Ф12mm.
|
Cái
|
20
|
|
|
15
|
Khay đựng dụng cụ, hóa chất
Bằng inox 304 dày 1mm, KT 600x400mm, bo viền
|
Cái
|
6
|
|
|
16
|
Sodium iodide (NaI) - 100gr
|
Chai
|
1
|
|
|
17
|
Dao cắt tiêu bản
Dao bằng sắt dài 140mm
|
Cái
|
6
|
|
|
18
|
Dao lam
|
Hộp
|
5
|
|
|
19
|
Giấy thấm
Kích thước Ф125mm độ thấm hút cao.
|
Hộp
|
5
|
|
|
20
|
Bộ đồ mổ
Gồm 1 kéo to, 1 kéo nhỏ, 1 bộ dao mổ, 1 panh, 1 dùi, 1 mũi mác, 1 bộ đinh ghim, khay mổ bằng nhựa kích thước (29x19x4) cm, tấm kê ghim vật mổ bằng cao su kích thước (25x17x0,5) cm
|
Bộ
|
8
|
|
|
21
|
Găng tay cao su
Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất. 1 trong 3 cỡ S, M, L, 01 hộp 100 cái.
|
Hộp
|
2
|
|
|
22
|
Cấu tạo của tế bào động vật và tế bào thực vật
Mô hình 3D mô phỏng cấu tạo của tế bào động vật và thực vật với các thành phần cấu tạo cơ bản, và một số đặc điểm cấu trúc liên quan đến chức năng của một số bào quan gồm có:
- 1 mô hình tế bào động vật kích thước (39x28x14)cm.
- 1 mô hình cấu tạo tế bào thực vật kích thước: (30x20x6)cm.
|
Bộ
|
4
|
|
|
23
|
Cấu tạo của tim
Mô tả cấu tạo của tim, cấu trúc bên trong, bên ngoài của tim. Mô hình cấu tạo có thể tháo lắp được từng bộ phận của tim (tâm thất trái, tâm thất phải, tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, hiển thị hệ thống mạch máu, van, bộ phận phát xung thần kinh).
Chất liệu PVC, tỉ lệ kích thước 5:1 so với thực tế. Kích thước 30cmx20cmx29cm, có thể tháo lắp rời.
|
Cái
|
2
|
|
|
24
|
Giấy quỳ tím
Loại cuộn nhỏ được bảo quản trong hộp nhựa kín tránh hơi hóa chất.
|
Hộp
|
2
|
|
|
25
|
Giấy clroua corban
|
Hộp
|
1
|
|
|
26
|
Giấy sắc kí bản mỏng
Kích cỡ bản có sẵn (200x200mm; 100x200mm và 50x200mm
|
Hộp
|
1
|
|
|
27
|
Thuốc thử Lugol 150 ml
|
Chai
|
1
|
|
|
28
|
Glucose 5% 500g
|
Chai
|
1
|
|
|
29
|
Thuốc thử Benedict 600 ml
|
Chai
|
1
|
|
|
30
|
Dung dịch NAOH 10% 200 ml
|
Chai
|
1
|
|
|
31
|
CuSo4 1% 50g
|
Chai
|
2
|
|
|
32
|
Cồn Ethanol 90% 5 lít
|
Chai
|
1
|
|
|
33
|
Thuốc nhuộm Fuchsine 500 ml
|
Chai
|
1
|
|
|
34
|
Dung dịch HCl 0,1N 500 ml
|
Chai
|
1
|
|
|
35
|
Dung dịch NaHCO3 1% 250 ml
|
Chai
|
1
|
|
|
36
|
Dung dịch tinh bột 0,5% 250 ml
|
Chai
|
1
|
|
|
37
|
Thuốc nhuộm carmine acetic 2% 100 ml
|
Chai
|
1
|
|
|
38
|
HCl 1.5N 100 ml
|
Chai
|
1
|
|
|
39
|
Bộ hóa chất tách chiết sắc tố trong lá cây và sự hình thành tinh bột.
n-Hecxan (200ml); Ethanol (100ml) (TBDC)
Etylacetale (200ml); Potasium iodine KI (200 ml)
Coban Clorua CoCl2 (500ml); NaCl 0.9% (2000 ml)
|
Bộ
|
4
|
|
|
40
|
Bộ vật liệu cơ khí
Bộ vật liệu cơ khí gồm:
- Tấm nhựa Formex (khổ A3, dày 3 và 5mm), số lượng 10 tấm mỗi loại;
- Tấm nhựa Acrylic (khổ A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm;
- Thanh keo nhiệt (đường kính 10mm), số lượng 10 thanh;
- Vít ren và đai ốc M3, 100 cái;
- Vít gỗ các loại, 100 cái;
- Mũi khoan (đường kính 3mm), 5 mũi;
- Bánh xe (đường kính 65mm, trục 5mm), 10 cái.
- Hộp đựng dụng cụ làm bằng vật liệu nhựa cứng có độ bền cao, có tay xách, kích thước: (51x36x21)cm.
|
Bộ
|
2
|
|
|
41
|
Bộ dụng cụ cơ khí
Bộ dụng cụ cơ khí gồm:
- Thước lá (dài 300mm);
- Thước cặp cơ (vật liệu; hợp kim thép; kích thước: 150mm, thang đo từ 0 đến 150mm; dung sai: 0.02mm);
- Đầu vạch dấu (vật liệu: hợp kim thép HSS Độ cứng HRC58˚~ 65; kích thước: 130mm, đường kính lỗ: 13mm);
- Thước đo góc (vật liệu: thép không gỉ; Khoảng đo: 0-180˚/145mm; Độ chia: 1˚, Độ chính xác: +/-20');
- Thước đo mặt phẳng (loại thông dụng);
- Dao dọc giấy (loại thông dụng);
- Dao cắt nhựa Acrylic (loại thông dụng);
- Ê tô nhỏ (Kích thước tổng thể 195x163mm; Ngàm mở rộng tối đa: 50mm; Vật liệu: Gang thép);
- Dũa (dẹt, tròn)-mỗi loại một chiếc;
- Cưa tay (vật liệu thép không gỉ, cán làm bằng nhựa hoặc bằng gỗ, lưỡi cưa làm bằng théo hợp kim carbon, chiều dài lưỡi cưa và tay cầm: 300mm);
- Tuốc nơ vít mũi dẹt (cán làm bằng vật liệu cách điện, phần thân làm bằng vật liệu thép không gỉ, chiều dài: 250mm);
- Tuốc nơ vít bốn cạnh (Cán làm bằng vật liệu cách điện, mũi và thân tròn làm bằng thép không gỉ, chiều dài: 250mm);
- Mỏ lết cỡ nhỏ (vật liệu hợp kim thép cứng không gỉ, chiều dài 200mm);
- Kìm mỏ vuông (mũi kìm làm bằng thép hợp kim cứng không gỉ, phần tay cầm làm bằng vật liệu cách điện, kích thước chiều dài: 180mm);
- Búa cỡ nhỏ (Đầu búa làm bằng hợp kim cứng, cán búa làm bằng vật liệu cách điện chống trượt, chiều dài búa: 320mm);
- Súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60W).
- Hộp đựng dụng cụ làm bằng nhựa có kích thước: (44x22x20)cm.
|
Bộ
|
2
|
|
|
42
|
Bộ vật liệu điện
Bộ vật liệu điện gồm:
- Pin lithium (loại 3.7V, 1200 maH), 9 cục;
- Đế pin Lithium (loại đế ba), 03 cái;
- Dây điện màu đen, màu đỏ (đường kính 0.3mm), 20 m cho mỗi mầu;
- Dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 300mm), 30 sợi;
- Gen co nhiệt (đường kính 2 và 3mm), mỗi loại 2m;
- Băng dính cách điện 05 cuộn;
- Phíp đồng một mặt (A4, dày l,2mm), 5 tấm;
- Muối FeCl3, 500g;
- Thiếc hàn cuộn (loại 100 g), 03 cuộn;
- Nhựa thông 300g;
- Hộp đựng dụng cụ làm bằng vật liệu nhựa cứng có độ bền cao, có tay xách, kích thước: (430x230x200)mm.
|
Bộ
|
1
|
|
|
43
|
Bộ dụng cụ điện
Bộ dụng cụ điện gồm:
- Sạc pin Lithium (khay sạc đôi, dòng sạc 600mA);
- Đồng hồ vạn năng số (Độ phân giải hiển thị: 12.000 chữ số, Dải đo điện áp AC/DC/AC rms: 0 - 1000V; Sai số cơ bản: 0,5%, Dải đo dòng điện AC/DC: 0 -10A; Sai số cơ bản: 1,5%, Tần số đo đến 1 MHz, Dải đo điện trở: 0-40 ΜΩ);
- Bút thử điện (loại thông dụng);
- Kìm tuốt dây điện (đầu kìm làm bằng hợp kim thép không gỉ, cán làm bằng vật liệu cách điện, Kích thước dây tuốt:0.6;0.8;1.0, 1.3; 1.6; 2.0; 2.6mm, Kích thước chiều dài: 180x60mm);
- Kìm mỏ nhọn (đầu kìm làm bằng hợp kim thép không gỉ, cán làm bằng vật liệu cách điện);
- Kìm cắt (đầu kìm làm bằng hợp kim thép không gỉ, cán làm bằng vật liệu cách điện, Kích thước: (150x55x15)mm;
- Mỏ hàn thiếc (AC 220V, 60W), kèm đế mỏ hàn (loại thông dụng);
- Hộp đựng dụng cụ làm bằng vật liệu nhựa cứng có độ bền cao, có tay xách, kích thước: (43x23x20)cm.
|
Bộ
|
1
|
|
|
44
|
Thiết bị đo hàm lượng amoni trong nước
- Loại thông dụng, cầm tay;
- Thang đo: 0.00 - 9.99 ppm (mg/L) NH3-N (amoni-nito);
- Độ phân giải: 0.01 ppm;
- Độ chính xác: ± 0.05 ppm;
- Môi trường đo: 0 đến 50°C;
- Tự động tắt: sau 10 phút không sử dụng
|
Cái
|
2
|
|
|
45
|
Thiết bị đo độ mặn
- Loại thông dụng, cầm tay;
- Phạm vi đo: 0.00ppt- 50.00ppt (chỉ số ppt số gam muối /1kg nước biển tương đương 1/1000);
- Độ chính xác: ± 0,2%;
- Phạm vi nhiệt độ đo: 0 ~ 60°C;
- Hiển thị: số trên màn hình LCD
|
Cái
|
1
|
|
|
46
|
Rây
Làm bằng chất liệu không rỉ, chịu nước, chịu mặn, đường kính ≥ 150mm, lỗ rây 1mm.
|
Cái
|
4
|
|
|
47
|
Muỗng đốt hóa chất
Bằng Inox, kích thước Ф6mm, cán dài 250mm.
|
Cái
|
4
|
|
|
48
|
Kẹp đốt hóa chất
Inox, có chiều dài 250mm, Ф5,5mm.
|
Cái
|
4
|
|
|
Link tải toàn thông báo tại đây
Tải về
|